Thực đơn
Lâm Đan Các trận chung kếtNăm | Giải đấu | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|
2002 | Hàn Quốc Mở Rộng | Shon Seung-mo | 1–7, 7–3, 7–3, 7–5 |
2003 | Đan Mạch Mở Rộng | Trần Uất | 15–4, 15–6 |
2003 | Hồng Kông Mở Rộng | Boonsak Ponsana | 15–4, 9–15, 15–8 |
2003 | Trung Quốc Mở Rộng | Wong Choong Hann | 17–16, 15–12 |
2004 | Thụy Sĩ Mở Rộng | Bào Xuân Lai | 15–12, 15–6 |
2004 | Toàn Anh Mở Rộng | Peter Gade | 9–15, 15–5, 15–8 |
2004 | Đan Mạch Mở Rộng (2) | Hạ Huyên Trạch | 15–12, 15–11 |
2004 | Đức Mở Rộng | Hạ Huyên Trạch | 17–16, 15–9 |
2004 | Trung Quốc Mở Rộng (2) | Bào Xuân Lai | 15–11, 15–10 |
2005 | Đức Mở Rộng (2) | Muhammad Hafiz Hashim | 15–8, 15–8 |
2005 | Nhật Bản Mở Rộng | Trần Hoành | 15–4, 2–0r |
2005 | China Masters | Bào Xuân Lai | 15–6, 15–13 |
2005 | Hồng Kông Mở Rộng (2) | Bào Xuân Lai | 15–10, 15–4 |
2005 | Vô địch Thế giới | Boonsak Ponsana | 21–13, 21–11 |
2006 | Toàn Anh Mở Rộng (2) | Lee Hyun-il | 15–7, 15–7 |
2006 | Đài Loan Mở Rộng | Lee Chong Wei | 21–18, 12–21, 21–11 |
2006 | Macau Mở Rộng | Lee Chong Wei | 21–18, 18–21, 21–18 |
2006 | Hồng Kông Mở Rộng (3) | Lee Chong Wei | 21–19, 8–21, 21–16 |
2006 | Vô địch thế giới | Bào Xuân Lai | 18–21, 21–17, 21–12 |
2006 | Nhật Bản Mở Rộng (2) | Taufik Hidayat | 16–21, 21–16, 21–3 |
2006 | Vô địch Thế giới (2) | Trần Uất | 21–19, 19–21, 21–17 |
2007 | Hàn Quốc Mở Rộng (2) | Trần Kim | 21–14, 21–19 |
2007 | Đức Mở Rộng (3) | Trần Uất | Walkover |
2007 | Toàn Anh Mở Rộng (3) | Trần Uất | 21–13, 21–12 |
2007 | China Masters (2) | Wong Choong Hann | 21–19, 21–9 |
2007 | Vô địch thế giới (2) | Sony Dwi Kuncoro | 21–11, 22–20 |
2007 | Đan Mạch Mở Rộng (3) | Bào Xuân Lai | 21–15, 21–12 |
2007 | Hồng Kông Mở Rộng (4) | Lee Chong Wei | 9–21, 21–15, 21–15 |
2008 | Thụy Sĩ Mở Rộng (2) | Lee Chong Wei | 21–13, 21–18 |
2008 | Thailand Mở Rộng | Boonsak Ponsana | 17–21, 21–15, 21–13 |
2008 | Olympic Games | Lee Chong Wei | 21–12, 21–8 |
2008 | Trung Quốc Mở Rộng (3) | Lee Chong Wei | 21–18, 21–9 |
2009 | Toàn Anh Mở Rộng (4) | Lee Chong Wei | 21–19, 21–12 |
2009 | Vô địch thế giới (3) | Trần Kim | 21–18, 21–16 |
2009 | China Masters (3) | Boonsak Ponsana | 21–17, 21–17 |
2009 | Pháp Mở Rộng | Taufik Hidayat | 21–6, 21–15 |
2009 | Trung Quốc Mở Rộng (4) | Jan Ø. Jørgensen | 21–12, 21–12 |
2010 | Vô Địch Cầu Lông châu Á | Vương Tĩnh Mính | 21–17, 21–15 |
2010 | China Masters (4) | Kham Long | 21–15, 13–21, 21–14 |
2010 | Á Vận Hội | Lee Chong Wei | 21–13, 15–21, 21–10 |
2011 | Hàn Quốc Mở Rộng (3) | Lee Chong Wei | 21–19, 14–21, 21–16 |
2011 | Đức Mở Rộng (4) | Trần Kim | 21–19, 21–11 |
2011 | Vô Địch Cầu Lông châu Á (2) | Bào Xuân Lai | 21–19, 21–13 |
2011 | Vô địch thế giới (4) | Lee Chong Wei | 20–22, 21–14, 23–21 |
2011 | Hồng Kông Mở Rộng (5) | Trần Kim | 21–12, 21–19 |
2011 | Trung Quốc Mở Rộng (5) | Kham Long | 21–17, 26–24 |
2011 | Super Series Masters Finals | Kham Long | 21–12, 21–16 |
2012 | Đức Mở Rộng (5) | Simon Santoso | 21–11, 21–11 |
2012 | Toàn Anh Mở Rộng (5) | Lee Chong Wei | 21–19, 6–2r |
2012 | Olympic Games (2) | Lee Chong Wei | 15–21, 21–10, 21–19 |
2013 | Vô địch thế giới (5) | Lee Chong Wei | 16–21, 21–13, 20–17r |
2014 | China Masters (5) | Tian Houwei | 21–14, 21–9 |
2014 | Vô Địch Cầu Lông châu Á (3) | Sho Sasaki | 14–21, 21–9, 21–15 |
2014 | Australian Mở Rộng | Simon Santoso | 22–24, 21–16, 21–7 |
2014 | Đài Loan Mở Rộng (2) | Wang Zhengming | 21–19, 21–14 |
2014 | Á Vận Hội (2) | Chen Long | 12–21, 21–16, 21–16 |
2016 | Toàn Anh mở rộng (6) | Tian Houwei | 21-9, 21-10 |
STT | Năm | Giải đấu | Đối thủ ở trận chung kết | Tỉ số |
---|---|---|---|---|
1. | 2001 | Asian Badminton Championships | Xia Xuanze | 10–15, 9–15 |
2. | 2001 | Đan Mạch Mở Rộng | Bao Chunlai | 5–7, 1–7, 0–7 |
3. | 2003 | Nhật Bản Mở Rộng | Xia Xuanze | 12–15, 10–15 |
4. | 2003 | Đức Mở Rộng | Lee Hyun-il | 4–15, 4–15 |
5. | 2005 | Toàn Anh Mở Rộng | Chen Hong | 15–8, 5–15, 2–15 |
6. | 2005 | Malaysia Mở Rộng | Lee Chong Wei | 15–17, 15–9, 9–15 |
7. | 2005 | Vô địch thế giới | Taufik Hidayat | 3–15, 7–15 |
8. | 2006 | Malaysia Mở Rộng (2) | Lee Chong Wei | 18–21, 21–18, 21–23 |
9. | 2006 | Á Vận Hội | Taufik Hidayat | 15–21, 20–22 |
10. | 2008 | Hàn Quốc Mở Rộng | Lee Hyun-il | 21–4, 21–23, 23–25 |
11. | 2008 | Toàn Anh Mở Rộng (2) | Chen Jin | 20–22, 23–25 |
12. | 2008 | Hồng Kông Mở Rộng | Chen Jin | 9–21, 21–9, 17–21 |
13. | 2009 | Thụy Sĩ Mở Rộng | Lee Chong Wei | 16–21, 16–21 |
14. | 2009 | East Á Vận Hội | Choi Ho-jin | 20–22, 17–21 |
15. | 2010 | Nhật Bản Mở Rộng (2) | Lee Chong Wei | 20–22, 21–16, 17–21 |
16. | 2011 | Toàn Anh Mở Rộng (3) | Lee Chong Wei | 17–21, 17–21 |
17. | 2011 | Singapore Mở Rộng | Chen Jin | Walkover |
18. | 2012 | Hàn Quốc Mở Rộng (2) | Lee Chong Wei | 21–12, 18–21, 14–21 |
Thực đơn
Lâm Đan Các trận chung kếtLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Lâm Đan http://www.abc.net.au/news/2004-08-16/super-dan-cr... http://www.chinadaily.com.cn/english/doc/2005-04/1... http://sports.enorth.com.cn/system/2010/03/05/0045... http://yayun2010.sina.com.cn/o/2010-11-21/22445326... http://english.cri.cn/2886/2006/06/26/45@106775.ht... http://english.cri.cn/301/2005/09/04/45@16816.htm http://english.cri.cn/301/2005/11/12/165@30234.htm http://english.cri.cn/301/2006/03/12/45@60793.htm http://english.cri.cn/6909/2009/05/10/1461s483478.... http://www.globaltimes.cn/content/726118.shtml